Quy định chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ

NGUYỄN MINH
Chia sẻ

Giaothonghanoi - Bộ Tài chính đang lấy ý kiến góp ý với dự thảo Thông tư quy định chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. Theo đó, đường, cầu đường bộ có thời gian sử dụng 40 năm, tỷ lệ hao mòn 2,5% năm.

Quy dinh che do quan ly, tinh hao mon tai san ket cau ha tang giao thong duong bo - Hinh anh 1
Quy định chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. 

Dự thảo nêu rõ, tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ gồm: Đường và các công trình phụ trợ gắn liền với đường; Cầu đường bộ và các công trình phụ trợ gắn liền với cầu đường bộ; Hầm đường bộ và các công trình phụ trợ gắn liền với hầm đường bộ; Bến phà đường bộ và các công trình phụ trợ gắn liền với bến phà đường bộ; cầu phao và công trình phụ trợ; Trạm kiểm tra tải trọng xe; Trạm thu phí đường bộ; Bến xe; Bãi đỗ xe; Nhà hạt quản lý đường bộ; Các công trình giao thông đường bộ khác theo quy định của pháp luật về giao thông đường bộ...

Theo dự thảo, danh mục tài sản, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ tính hao mòn tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ như sau:

STT

Danh mục các loại tài sản hạ tầng giao thông đường bộ

Thời gian sử dụng để tính hao mòn (năm)

Tỷ lệ hao mòn (% năm)

1

Đường và các công trình phụ trợ gắn liền với đường

40

2,5

2

Cầu đường bộ và các công trình phụ trợ gắn liền với cầu đường bộ

40

2,5

3

Hầm đường bộ và các công trình phụ trợ gắn liền với hầm đường bộ

40

2,5

4

Bến phà đường bộ và các công trình phụ trợ gắn liền với bến phà đường bộ; cầu phao và công trình phụ trợ.

20

5

5

Trạm kiểm tra tải trọng xe

20

5

6

Trạm thu phí đường bộ

20

5

7

Bến xe

25

4

8

Bãi đỗ xe

25

4

9

Nhà hạt quản lý đường bộ

25

4

10

Trạm dừng nghỉ

25

4

11

Kho bảo quản vật tư dự phòng

20

5

Mức hao mòn hàng năm của từng tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ được tính theo công thức:

Mức hao mòn hàng năm của tài sản

=

Nguyên giá của tài sản

x

Tỷ lệ hao mòn (% năm)

 

Tin liên quan

https://portal.adbro.me/publishers/0fb2a970-b322-45d8-8ab2-530540d840b4/sites/57721325-de31-4891-b821-00d0d5d4883b/codes/