Bảng giá xe ô tô Toyota mới nhất tại Việt Nam tháng 7/2023

THANH BÌNH
Chia sẻ

Giaothonghanoi - Bảng giá xe ô tô Toyota mới nhất tại Việt Nam tháng 7/2023, bảng giá chi tiết sẽ được cập nhật trong bài viết dưới đây.

Bang gia xe o to Toyota moi nhat tai Viet Nam thang 7/2023 - Hinh anh 1
Ảnh minh họa 

Toyota là một trong những thương hiệu sản xuất xe ô tô phổ biến nhất trên thế giới và có mạng lưới phân phối rộng rãi. Các mẫu xe của hãng luôn được nhiều khách hàng quan tâm và ấn tượng với những nét thiết kế đọc đáo.

Bảng giá xe ô tô hãng Toyota mới nhất tháng 7/2023

Dòng xe

Giá xe niêm yết (Đồng)

(Đã bao gồm 10% VAT)

Raize (1 tông màu Đen, Đỏ) 552 triệu
Raize (Trắng ngọc trai & 2 tông màu) 560 triệu
Raize (2 tôngmàu trắng ngọc trai/đen) 563 triệu
Corolla Cross 1.8HEV (trắng ngọc trai) 963 triệu
Corolla Cross 1.8HEV (các màu khác 955 triệu
Corolla Cross 1.8V (Trắng ngọc trai) 868 triệu
Corolla Cross 1.8V (các màu khác) 860 triệu
Corolla Cross 1.8G (trắng ngọc trai) 763 triệu
Corolla Cross 1.8G (các màu khác) 755 triệu
Yaris 1.5G CVT 684 triệu
Vios 1.5G-CVT (trắng ngọc trai) 600 triệu
Vios 1.5G-CVT(các màu khác) 592 triệu
Vios 1.5E-CVT (trắng ngọc trai) 536 triệu
Vios 1.5E-CVT (các màu khác) 528 triệu
Vios 1.5E-MT (trắng ngọc trai) 487 triệu
Vios 1.5E-MT (các màu khác) 479 triệu
Corolla Altis1.8HEV (trắng ngọc trai) 868 triệu
Corolla Altis1.8HEV (các màu khác) 860 triệu
Corolla Altis1.8V (trắng ngọc trai) 773 triệu
Corolla Altis1.8V (các màu khác) 765 triệu
Corolla Altis1.8G (trắng ngọc trai) 727 triệu
Corolla Altis 1.8G 719 triệu
Camry 2.5HV (trắng ngọc trai) 1 tỷ 530 triệu
Camry 2.5HV (các màu khác) 1 tỷ 45 triệu
Camry 2.5Q (trắng ngọc trai) 1 tỷ 413 triệu
Camry 2.5Q (các màu khác) 1 tỷ 405 triệu
Camry 2.0Q (trắng ngọc trai) 1 tỷ 228 triệu
Camry 2.0Q (các màu khác) 1 tỷ 220 triệu
Camry 2.0G (trắng ngọc trai) 1 tỷ 113 triệu
Camry 2.0G (các màu khác) 1 tỷ 105 triệu
Innova Venturer(trắng ngọc trai) 893 triệu
Innova Venturer (các màu khác) 885 triệu
Innova V 2.0 AT (trắng ngọc trai) 1 tỷ 003 triệu
Innova V 2.0 AT (các màu khác) 995 triệu
Innova G 2.0 AT (trắng ngọc trai) 878 triệu
Innova G 2.0 AT (các màu khác) 870 triệu
Innova E 2.0 MT 755 triệu
Veloz Cross CVTTop (trắng ngọc trai) 706 triệu
Veloz Cross CVT Top 698 triệu
Veloz Cross CVT (trắng ngọc trai) 666 triệu
Veloz Cross CVT 658 triệu
Avanza Premio CVT 598 triệu
Avanza Premio MT 558 triệu
Fortuner 2.4MT 4x2 1 tỷ 026 triệu
Fortuner 2.8AT 4x4 1 tỷ 434 triệu
Fortuner 2.8 AT 4x4 (trắng ngọc trai) 1 tỷ 442 triệu
Fortuner 2.4 AT 4x2 1 tỷ 118 triệu
Fortuner 2.4 AT 4x2 (trắng ngọc trai) 1 tỷ 126 triệu
Fortuner 2.7 AT 4x2 1 tỷ 229 triệu
Fortuner 2.7 AT 4x2 (trắng ngọctrai) 1 tỷ 237 triệu
Fortuner 2.7 AT 4x4 1 tỷ 319 triệu
Fortuner 2.7 AT 4x4 (Trắng ngọc trai) 1 tỷ 327 triệu
Fortuner Legender 2.4 AT 4x2 1 tỷ 259 triệu
Fortuner Legender 2.4 AT 4x2 (Trắng ngọc trai) 1 tỷ 267 triệu
Fortuner Legender 2.8 AT 4x4 1 tỷ 470 triệu
Fortuner Legender 2.8 A T4x4 (Trắng ngọc trai) 1 tỷ 478 triệu
Alphard luxury (trắng ngọc trai) 4 tỷ 381 triệu
Alphard luxury 4 tỷ 370 triệu
Land Cruiser Prado (trắng ngọc trai) Land Cruiser Prado (trắng ngọc trai)
Land CruiserPrado (các màu khác) 2 tỷ 628 triệu
Land Cruiser (trắng ngọc trai) 4 tỷ 297 triệu
Land Cruiser (các màu khác) 4 tỷ 286 triệu
Hilux 2.4 4x2 AT(các màu khác) 852 triệu
Hilux 2.4 4x2 AT (Trắng ngọc trai) 860 triệu

Mức giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, chưa bao gồm các khoản phí kèm theo, có thể thay đổi tuỳ thuộc từng thời điểm, đại lý và khu vực bán.

Tin liên quan